MỤC LỤC
FOREWORD
3
TỔNG QUAN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỒNG NAI NĂM 2017
OVERVIEW ON SOCIO-ECONOMIC SITUATION IN DONG NAI IN 2017
7
I
ÐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ÐẤT ÐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
19
II
DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG - POPULATION AND LABOUR
35
III
TÀI KHOẢN QUỐC GIA, NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ BẢO HIỂM
NATIONAL ACCOUNTS, STATE BUDGET AND INSURANCE
77
IV
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG - INVESTMENT AND CONSTRUCTION
111
V
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ SXKD CÁ THỂ ENTERPRISES, COOPERATIVE AND INDIVIDUAL BUSINEES ESTABLISHMENT
143
VI
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING
261
VII
CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY
365
VIII
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH - TRADE AND TOURISM
395
IX
CHỈ SỐ GIÁ - PRICE INDEX
413
X
VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG
TRANSPORT, POSTAL SERVICES AND TELECOMMUNICATIONS
437
XI
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
EDUCATION, TRAINING AND SCIENCE, TECHNOLOGY
455
XII
Y TẾ, THỂ THAO, MỨC SỐNG DÂN CƯ,TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI, TƯ PHÁP VÀ MÔI TRƯỜNG
HEALTH, SPORT, LIVING STANDARDS, SOCIAL ORDER, SAFETY AND ENVIRONMENT
501
XIII
SỐ LIỆU VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM PHÍA NAM VÀ CẢ NƯỚC
DATA OF KEY ECONOMIC CENTER OF SOUTHERN AREA AND THE WHOLE COUNTRY
539
Đánh giá về trang thông tin điện tử Cục Thống kê tỉnh Đồng Nai